Bệnh truyền nhiễm

BỆNH THƯƠNG HÀN

BỆNH THƯƠNG HÀN

ĐẠI CƯƠNG

Bệnh thương hàlà mt bệnh cấp tính toàn thân do vi khun Salmonella enterica typ huyết thanh Typhi gây nên vi bnh cnh sốt kéo dài, có nhiu biến chng nng như xuất huyết tiêu hóa, thng ruột, viêm cơ tim, viêm não dễ dẫn đến tvong.

Bệnh thương hàn

Bệnh thương hàn lưu hành ở nhng khu vực có tình trạng vsinh thấp kém, đôi khi bùng phát thành dch, lây qua đường tiêu hóa qua đồ ăn, thức ung bị nhim mm bnh hoặc qua đường phân - tay - ming.

Bệnh thương hàn thường gặp ở hầu hết các nước đang phát triển trên thế gii ở châu Á, châu Phi và MLa tinh, ít gặp tại mt số nưc công nghiệp phát trin như: Hoa K, Canada, tây Âu, Úc và Nhật Bn.

NGUYÊN NHÂN

Bệnh thương hàn do vi khun Salmonella enterica typ huyết thanh Typhi (gi tt là Salmonella typhi) gây nên. Đây là trực khun Gram âm, kích thưc 1-3 µm x 0,5 - 0,7µm, có lông, di đng và không sinh nha bào. Trực khuẩn thương hàn có 3 loi kháng nguyên: kháng nguyên thân (O - oligosaccharide), kháng nguyên lông (H - protein) và kháng nguyên vỏ (Vi - polysaccharide) và mt phức hợp đi phân tlipopolysaccharide gi là ni đc tố to thành phn phía ngoài của thành vi khun. Salmonella có sc đề kháng tốt vi ngoi cnh: trong canh tng, trong đất có thể sng đưc vài tháng, trong nước thường 2-3 tuần, trong nưc đá 2-3 tháng, trong phân vài tuần.

Vi khun có khnăng sinh đề kháng kháng sinh truyn qua các plasmid.

CHẨN ĐOÁN

Lâm sàng

Thời kỳ ủ bệnh

  • Thường từ 7 đến 14 ngày, có thtừ 3 tới 60 ngày
  • Không có triệu chng.

Thời kỳ khởi phát (tuần thứ nhất): từ từ, tăng dần. 

  • Sốt nhẹ sau tăng dần tới 40oC trong vòng 1 tuần. 
  • Đau đầu,  suy nhược, mất ngủ, chóng mặt
  • Bun nôn, táo bón. Có thể chy máu mũi
  • Mch nhit độ thường phân ly.
  • Khám lâm sàng: lưi bn, bng chưng, lách to có thể to, nghe phi có ththy rale phế quản và gõ đục đáy phi phi (dấu hiệu Lesieur).

Thi kỳ toàn phát (tuần thứ hai): thường kéo dài 2 - 3 tuần trừ nhng trường hợp có biến chng

  • Sốt hình cao nguyên 400C. Mch nhit độ phân ly.
  • Lưỡi khô, rêu lưỡi trắng dày, rìa lưi đỏ (hình nh lưi quay). Tiêu chy phân màu vàng bí nhoặc đỏ nâu, mùi khm. Bụng chưng, lách to, dấu hiệu ùng ục hố chậu phi.
  • Đào ban: ban màu hng nhạt kích thưc 2 - 4 mm ở ngực bng, hết sau vài ngày, thưng gặp vào cui tuần thứ nht, đầu tuần thứ 2.
  • Loét Duguet: loét hình bầu dục ở nếp a-mi-đan trưc, dài 6-8 mm, rng 4-6 mm, thưng chỉ ở 1 bên.
  • Li bì, thờ ơ vi ngoi cnh, có thmê sng, hôn mê.

Thời kỳ lui bệnh và hồi phục (tuần thứ ba)

  • Sốt gim dn rồi hết.
  • Đỡ mt, tnh táo dần trở li.
  • Hết tiêu chy, bng đỡ chưng dần. Ăn ngon ming

Cận lâm sàng

  • Số lưng bạch cầu thưng gim, hiếm khi tăng. Gim natri và kali máu.
  • thtăng nhmen gan AST và ALT. Protein niệu thoáng qua.
  • Hình nh tn thương viêm phi trên phim X-quang (Pneumotyphus).
  • Cấy máu, cy phân, cy ty xương, đào ban, nưc tiểu tìm vi khun thương hàn Chc dò dch não tủy (nếu có dấu hiệu màng não): dch đục, tăng protein và tế bào, nuôi cy có thể phân lập được trực khuẩn thương hàn.
  • Phn ng Widal: làm 2 ln để đánh giá hiệu giá kháng thể.

Chẩn đoán xác đnh

Lâm sàng

  • Sng hoặc đến vùng có bệnh lưu hành, ăn ung không đm bảo vsinh, tiếp xúc hoặc chăm sóc người bnh thương hàn mà không đm bảo vsinh tay
  • Sốt tttăng dần, nhiệt độ hình cao nguyên.
  • Tiêu hóa: bng chướng, ùng ục hố chậu phi, lưỡi quay, lách to, phân lng màu vàng bí ngô.
  • Tâm thần kinh: có thcó li bì, thờ ơ, mê sng hoặc hôn mê. Tim mch: mch chm.
  • hấp: rale phế quản, gõ đục đáy phi phi. Đào ban ở bng, ngc.

Xét nghiệm

  • Phân lập đưc trực khuẩn thương hàn từ các bnh phm: máu, tủy xương, dch não ty, phân, đào ban, nưc tiểu.
  • Phn ứng Widal: hiệu giá kháng thtrên 1:160 trong mt mẫu ln 1 hoặc hoặc hiệu giá kháng thln 2 tăng gấp 4 ln so vi ln 1.

Thể bệnh

  • Thể thông thường điển hình
  • Thể không điển hình: chỉ st kéo dài đơn thun, không có các biểu hin nhim đc, ri loạn tiêu hóa thoáng qua.
  • Thể khi phát bất thường: viêm màng não, viêm phi hoặc thng ruột.

Chẩn đoán phân biệt

  • Dựa vào lâm sàng, khó phân biệt thương hàn vi st do các căn nguyên khác trong tuần đầu của bệnh.
  • Viêm ni tâm mc, nhim khun huyết, bệnh do Brucella, lao và các áp xe. Bệnh do Rickettsia
  • Bệnh do đơn bào như st rét, bệnh Leshmania ni tng, áp xe gan amip.
  • Bệnh do virus như cúm, Dengue.
  • Bệnh không do nhim tng như bnh mô liên kết và các ri lon tăng sinh lympho bào.

ĐIỀU TRỊ

Nguyên tắc điều tr

  • ng kháng sinh thích hợp. 
  • Điều trị htrợ và chăm sóc tốt.
  • Phát hiện sớm và điều trị các biến chứng như thủng ruột, xuất huyết tiêu hóa và các biến chứng khác
  • Dùng corticoid liều cao cho nhng ngưi bnh có biểu hin viêm não hoặc nhim đc ni đc tố nng

Đ​​​​iều trị đặc hiệu

- Các  kháng  sinh  vi  khun  thương  hàn  đã  kháng  li:  ampicillin,  amoxicillin, chloramphenicol, co-trimoxazol.

- Các  kháng  sinh  còn  hiệu  lực:  fluoroquinolon  (ciprofloxacin,  ofloxacin  và pefloxacin) hoặc cephalosporin thế hệ III (cefotaxim, ceftriaxon).

- Có thể sử dụng azithromycin. Liu lưng thuc:

  • Ciprofloxacin hoặc ofloxacin: 15 mg/kg/ngày, có thlên tới 20 mg/kg/ngày.
  • Cephalosporin thế hIII: 2 - 3 g/ngày.
  • Azithromycin: 1 g/ngày.
  • Thi gian: 5 - 7 ngày hoặc 10 - 14 ngày đi vi trường hợp có biến chng.

Điều trị hỗ tr

  • Ăn thức ăn mm, ít xơ, dễ tiêu, giàu dinh dưng. 
  • Bù đủ dch và điều chnh ri lon đin gii.
  • Sử dụng corticoid cho nhng thnng (viêm não, viêm cơ tim và sc): dexamethason liu 3 mg/kg truyn tĩnh mch chm trong vòng 30 phút. Sau đó cứ mi 6 gili dùng mt liều dexamethason 1 mg/kg cho đến hết 8 liều.
  • Điều trị các biến chng (trụy mch, xuất huyết tiêu hóa, thng ruột...).

Các trường hợp tái phát và người mang khuẩn

  • Các trường hợp tái phát: điều trị li theo phác đồ trên
  • Người mang vi khunAmpicillin hoc amoxicillin 100 mg/kg/ngày kết hợp với probenecid 30 mg/kg/ngày trong 3 tháng, hoặc Co-trimoxazol 1 viên 480 mg x 2 ln/ngày trong 3 tháng, hoặc Ciprofloxacin 750 mg x 2 ln/ngày trong 4 tuần.

TIẾN TRIỂN VÀ BIN CHNG

Các biến chứng tiêu hóa 

  • Xuất huyết tiêu hóa. 
  • Thng ruột.
  • Viêm ming li.
  • Thương hàn đi tng: a chy nhiu, phân nng mùi. Ngưi bnh đau nhiu thưng vị và hố chậu ti, bng chướng và có thể thy quai đi tng ni lên.
  • Lit ruột, xuất huyết khoang phúc mạc vi triệu chng viêm phúc mạc, viêm tuxuất huyết.​​​​​​​

Các biến chứng gan mật

  • ng nhtransaminase.
  • Viêm túi mật cấp hoặc mn tính.​​​​​​

Các biến chứng tim mạch

  • Trụy tim mch, viêm cơ tim, viêm đng mạch, viêm tĩnh mch sâu. 
  • Hiếm gặp: viêm màng ngoài tim và viêm ni tâm mạc.​​​​​​​

Các biến chứng hệ thn kinh

  • Viêm màng não.
  • Viêm não ty.
  • Viêm ty cắt ngang.
  • Viêm thn kinh sọ và thần kinh ngoi biên
  • Hi chng Guillain-Barré.​​​​​​​

Các biến chứng khác

  • Áp xe phi, viêm màng phi thanh tơ huyết
  • Ri lon đông máu do tiêu thụ (DIVC)
  • Hiếm gặp: viêm xương, viêm cầu thn, viêm ng thn, hi chng tan máu urê huyết cao.​​​​​​​

Tái phát

  • Thường nhẹ.
  • Do điều trị không đủ liều lượng thuc hoặc đủ ngày.
  • Biu hin: st lại khong 2 tun sau khi ngng kháng sinh hoc 2 tun sau khi hồi phc.​​​​​​​

Người mang khuẩn mạn tính

  • Không có triệu chng.
  • Vi khun trong đường mt, tổ chức lympho ở ruột và đưc đào thi qua phân (có thể kéo dài hàng năm).

PHÒNG BỆNH

- Cải thin hệ thng cấp thoát nưc và xlý nưc thi - rác thi

- Thực hành an toàn vsinh thực phm.

- Givsinh cá nhân như rửa tay trước khi ăn và sau khi đi ngoài.

- Xử lý ngun nhim:

- Phát hin và điều trị nhng người mang khun mn tính.

- Điều trị cách ly ngưi mắc bnh.

- Dự phòng bng vaccin

  • Chỉ đnh cho quân nhân và nhng người có nguy cơ phơi nhim cao như nhân viên y tế.
  • Hai loi vaccin: (1) vaccin cổ đin sng gim đc lực TAB hin không còn dùng nữa vì min dch thu được yếu và khó dung np; (2) Vaccin polysaccharide tiêm đc hiệu cho S. Typhi (Typhim-Vi của Vin Mérieux): tiêm bắp hoặc dưi da mt mũi là đủ, bảo vệ được ít nhất là 3 năm.

Xem thêm các bài viết khác tại đây

 

Đang xem: BỆNH THƯƠNG HÀN

0 sản phẩm
0₫
Xem chi tiết
0 sản phẩm
0₫
Đóng