
1. Kẽm sulfat là gì?
Kẽm sulfat thuộc nhóm vitamin và khoáng chất, phân nhóm vitamin và/ hay khoáng chất. Kẽm sulfate dùng để điều trị bệnh thiếu kẽm. Thuốc cũng có thể được dùng cho các tình trạng khác theo chỉ định của bác sĩ.
Kẽm sulfate là một loại khoáng chất. Thuốc tác động bằng cách bổ sung kẽm trong cơ thể.
Nên dùng kẽm sulfate như thế nào?
Dùng kẽm sulfate theo chỉ dẫn của bác sĩ. Kiểm tra nhãn trên bao bì thuốc để được hướng dẫn dùng thuốc chính xác.
Uống kẽm sulfate trong bữa ăn.
Cần tránh dùng kẽm sulfate đồng thời với các loại thực phẩm có cám, canxi, phospho. Các chất trên có thể làm giảm lượng kẽm sulfate được hấp thụ vào cơ thể.
Hỏi ý kiến bác sĩ khi dùng thuốc eltrombopag, kháng sinh nhóm quinolon (như levofloxacin) hoặc kháng sinh nhóm tetracyclin (ví dụ: doxycyclin).
Nếu quên dùng một liều thuốc kẽm sulfate, hãy dùng càng sớm càng tốt. Nếu gần với liều kế tiếp, bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch. Không dùng 2 liều cùng một lúc.
Hãy hỏi chuyên gia y tế nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào về cách dùng kẽm sulfate.
2. Liều dùng
Những thông tin được cung cấp không thể thay thế cho lời khuyên của các chuyên viên y tế. Hãy luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi quyết định dùng thuốc.
- Người lớn:
+ Từ 19 tuổi trở lên:
Nam giới: 11 mg (lượng dùng tối đa: 34 mg)
Nữ giới: 9 mg (lượng dùng tối đa : 34 mg)
+ Phụ nữ mang thai: 11 mg (lượng dùng tối đa : 40 mg)
+ Phụ nữ cho con bú: 12 mg (lượng dùng tối đa : 40 mg)
Người lớn bình thường bị mất dịch từ ruột non: khuyến cáo dùng bổ sung 12,2 mg kẽm/lít chất lỏng ruột non bị mất hoặc khuyến cáo dùng bổ sung 17,1 mg kẽm/kg phân hoặc phần thải ra của thủ thuật mở thông hồi tràng.
- Trẻ em:
+ 0-6 tháng tuổi:
Nam: 2 mg (lượng dùng tối đa: 4 mg)
Nữ: 2 mg (lượng dùng tối đa: 4 mg)
+ 7-12 tháng tuổi:
Nam: 3 mg (lượng dùng tối đa: 5 mg)
Nữ: 3 mg (lượng dùng tối đa: 5 mg)
+ 1-3 tuổi:
Nam: 3 mg (lượng dùng tối đa: 7 mg)
Nữ: 3 mg (lượng dùng tối đa: 7 mg)
+ 4-8 tuổi:
Nam: 5 mg (lượng dùng tối đa: 12 mg)
Nữ: 5 mg (lượng dùng tối đa: 12 mg)
+ 9-13 tuổi:
Nam: 8 mg (lượng dùng tối đa: 23 mg)
Nữ: 8 mg (lượng dùng tối đa: 23 mg)
+ 14 đến 18 tuổi:
Nam: 11 mg (lượng dùng tối đa: 34 mg)
Nữ: 9 mg (lượng dùng tối đa: 34 mg)
Phụ nữ mang thai: 12 mg (lượng dùng tối đa: 40 mg)
Phụ nữ cho con bú: 13 mg (lượng dùng tối đa: 40 mg)
- Thuốc tiêm kẽm sulfate:
Tiêm tĩnh mạch:
Trẻ sơ sinh đủ tháng và trẻ em nhỏ hơn 5 tuổi: khuyến cáo liều 100 mcg kẽm/kg/ngày
Trẻ sinh non (nặng dưới 1500g) đến 3 kg: khuyến cáo liều 300 mcg kẽm/kg/ngày
Kẽm sulfate có những dạng và hàm lượng nào?
Kẽm sulfate có những dạng và hàm lượng sau: thuốc tiêm 1 mg/mL.
Xem thêm bài viết tại đây.