Thuốc, hoạt chất

Thuốc uống Metoprolol - Thuốc điều trị huyết áp

Thuốc uống Metoprolol - Thuốc điều trị huyết áp

Thuốc uống Metoprolol - Thuốc điều trị huyết áp

Thông tin dành cho chuyên gia


Metoprolol là một thuốc chẹn beta được sử dụng trong điều trị tăng huyết áp và đau thắt ngực, và được sử dụng để giảm tỷ lệ tử vong do nhồi máu cơ tim.

Nguồn gốc: 

Nhóm: Thuốc kê đơn - Rx


1. Tên hoạt chất

aa

Tên biệt dược thường gặp: 

 


2. Dạng bào chế

Dạng bào chế:

Các loại hàm lượng:


3. Chỉ định

  • aa

4. Dược lực và dược động học

4.1. Dược lực

Nhóm dược lý: 

aa

4.2. Dược động học

Hấp thu

a

a

Phân bố

a

a

Chuyển hóa

a

a

Thải trừ

a

a

* Nhi khoa

a

a

* Người già

a

a


5. Lâm sàng

5.1. Liều dùng

Liều dùng này áp dụng với dạng [dạng bào chế] [hoạt chất] [hàm lượng]

aa

  • aa

5.2. Chống chỉ định

  • aa

5.3. Thận trọng

Thận trọng khi sử dụng trong trường hợp: 

  • aa

5.4. Tác dụng không mong muốn

a

Việc đánh giá các phản ứng có hại dựa trên định nghĩa tần suất sau: 

  • (1) Rất phổ biến: ≥1/10; 
  • (2) Phổ biến: ≥1/100 đến <1/10; 
  • (3) Không phổ biến: ≥1/1.000 đến <1/100; 
  • (4) Hiếm: ≥1/10.000 đến <1/1.000; 
  • (5) Rất hiếm: <1/10.000; 
  • (6) Không rõ: không thể ước tính từ dữ liệu có sẵn
Hệ cơ quanTDKMM(1)(2)(3)(4)(5)(6)
Chung  X    
Hệ miễn dịchPhản ứng dị ứng   X  
Sốc phản vệ    X 
Hệ thần kinhKích động, mất phối hợp, rối loạn tâm thần và / hoặc ảo giác (đặc biệt với liều lượng cao hơn), tăng thân nhiệt X    
Phản ứng loạn thần  X   
Co giật, buồn ngủ   X  
Nhức đầu, bồn chồn, mất điều hòa, mất ngủ      X
Chuyển hóa  X    
MắtRối loạn thị giác (giãn đồng tử, ức chế chỗ ở, mờ mắt, sợ ánh sáng) X    
Tim
 
Nhịp tim nhanh (loạn nhịp tim, nhịp tim chậm kịch phát thoáng qua) X    
Rối loạn nhịp tim, rung thất, đau thắt ngực, tăng huyết áp    X 
Mạch máuGiãn mạch  X    
Hệ máu và hạch bạch huyết  X    
Hệ hô hấp, lồng ngực và trung thấtGiảm tiết dịch phế quản X    
Hệ tiêu hóaKhô miệng (khó nuốt và nói, khát nước), ức chế phó giao cảm đường tiêu hóa (táo bón và trào ngược), ức chế tiết dịch vị, mất vị giác, buồn nôn, nôn, cảm giác đầy hơi. X    
Da và mô dưới daAnhidrosis, mày đay, phát ban  X    
Cơ, xương  X    
Thận và tiết niệuỨc chế sự kiểm soát phó giao cảm của bàng quang, bí tiểu  X    
Gan   X    
Khác       

Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

5.5. Khả năng sinh sản, mang thai và cho con bú

Thai kỳ

a

a

Cho con bú

a

a

Khả năng sinh sản

a

a

5.6. Tương tác thuốc

  • a

5.7. Quá liều

Các triệu chứng

a

a

Xử trí 

a

a

Đang xem: Thuốc uống Metoprolol - Thuốc điều trị huyết áp

Viết bình luận

This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.
0 sản phẩm
0₫
Xem chi tiết
0 sản phẩm
0₫
Đóng